viet-listening

[Viet-Listening] Traffic in ho chi ming city

jasoncc
  1. Xin chào các bạn Mình tên là ___ , mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
    • (Kiều Trân)
  2. Hôm nay thì mình sẽ nói về vấn đề ___ ở Việt Nam.
    • (giao thông)
  3. Điều đặc biệt hôm nay là mình sẽ không nói về vấn đề một mình mà mình sẽ ___ cùng với bạn của mình.
    • (trò chuyện)
  4. Ngọc cũng là một người dân sinh sống ở thành phố ___ , nên là mình nghĩ Ngọc sẽ có rất là nhiều điều muốn chia sẻ.
    • (Hồ Chí Minh)
  5. Điều mà mình cảm thấy đặc biệt đó chính là cái sự ___ của Sài Gòn.
    • (đông đúc, nhộn nhịp)
  6. Đi làm về đã mệt rồi mà gặp cảnh ___ nữa thì khiến mình lại mệt hơn.
    • (kẹt xe)
  7. Kẹt xe vào buổi trưa á cộng thêm cái việc là phải nghe những tiếng ___ nữa thì làm cho tâm lý của người đi xe á nó càng trở nên áp lực.
    • (kèn xe)
  8. Mọi người khi mà kẹt xe á, mọi người ___ rất là nhiều.
    • (bấm kèn)
  9. Khi mà không bị đám đông bao quanh cũng như là áp lực về thời gian thì mọi người có xu hướng ___ .
    • (lái xe thoải mái hơn)
  10. Trên những cung đường vắng, nhiều bóng mát mọi người thường là không có ___ nữa.
    • (bấm kèn xe)
  11. Vỉa hè vốn là không gian của người ___ , nhưng mà giờ đây á thì lại bị xe máy chiếm dụng.
    • (đi bộ)
  12. Những người đi xe máy lấn lên vỉa hè á, họ biết cái việc họ làm ___ nhưng mà họ vẫn bất chấp làm.
    • (sai)
  13. Nếu như mà họ kiên nhẫn thêm một chút thì có lẽ là cái tình hình giao thông nó đã ___ .
    • (an toàn hơn)
  14. Một trong những biện pháp đang áp dụng là gắn những cái ___ ở ngay lối đi lên của vỉa hè đi bộ.
    • (cột sắt)
  15. Ngoài cái cách mà bạn Trân vừa nói ra á, thì mình nghĩ ___ cho trẻ để nâng cao ý thức khi tham gia giao thông cũng rất là quan trọng.
    • (giáo dục)
  16. Người lớn là ___ cho trẻ nhỏ và trẻ nhỏ thì rất là thích bắt chước theo người lớn.
    • (tấm gương)
  17. Mình mong là sau cái cuộc nói chuyện về cái chủ đề này thì mọi người sẽ nhìn nhận cái vấn đề một cách ___ .
    • (tích cực hơn)
  18. Và còn một cái vấn đề nữa mà mình khá là nhức nhói ở Sài Gòn, là rất là hay bị ___ .
  • trò chuyện:chat
  • sinh sống: born and live
  • đông đúc: crowded
  • nhộn nhịp : bustling
  • bấm kèn: hon
  • bao quanh: surround
  • vỉa hè: side walk
  • ý thức: awareness
  • nhìn nhận : recognize
  • tấm gương: mirror
  • nhức nhói : throbbing
ABOUT ME
Jason Chen
Jason Chen
自主學習者
喜歡旅行、學語言和研究人生的道理
記事URLをコピーしました